Gsuite google-site-verification=4gffB-WC2xpFrLAXX7ss8503TFk4kudc0B7_sGpqUr0
Hotline: 0969.84.3579
Trang chủ > Giải pháp > Hệ thống lấy và giản lược mẫu đại diện

PFS-A-SL – Thiết bị lấy mẫu nhiên liệu nghiền tự khóa

  • Lấy mẫu theo tiêu chuẩn ISO 9931
  • Quy trình lấy mẫu độc lập, không phụ thuộc vào người sử dụng.
  • Chiết mẫu than nghiền/ sinh khối để kiểm tra trong phòng thí nghiệm.
  • Dễ dàng kết nối kín đến ống dẫn nhiên liệu (DC-SL)
  • Điều chỉnh phân bố nhiên liệu

Nguyên lý vận hành

Thiết bị lấy mẫu nhiên liệu bột tự khóa (PFS-A-SL) là một thiết bị cầm tay tự động thu mẫu đại diện từ toàn bộ mặt cắt ngang của ống dẫn nhiên liệu theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9931.

Mô tả chung

Thiết bị PFS-A là mẫu nâng cấp từ thiết bị lấy mẫu nhiên liệu bột phổ biến của hãng trước đây PFS. PFS-A được thiết kế kết nối kín theo cơ chế tự động khóa và do đó, được đặt tên PFS-A-SL.

Ống lấy mẫu được luồn thông qua kết nối không bụi tự khóa (DC-SL) vào trong ống dẫn nhiên liệu. Bộ lấy mẫu đa điểm trích xuất mẫu đại diện từ 64 điểm lấy mẫu phân bố đều trên mặt cắt ngang của ống tròn.

Việc lấy mẫu được thực hiện từ bảng vận hành trong bộ điều khiển và một mẫu được trích xuất trong khoảng thời gian bốn phút. Việc trích xuất mẫu được thực hiện tự động, mỗi lần cung cấp một mẫu nhiên liệu đầy đủ và chính xác, không phụ thuộc vào yếu tố con người. Để đảm bảo lấy mẫu đẳng tốc, tốc độ không khí được duy trì ở cùng mức với tốc độ không khí trong ống vận chuyển trong suốt thời gian lấy mẫu.

Mẫu được cân trên thang đo tích hợp. Khi trọng lượng của mẫu và kích thước của ống được nhập vào máy, lưu lượng (t/h) được tính và giá trị được hiển thị.

PFS-A-SL cũng cho phép nhận dữ liệu đầu vào từ thiết bị Dirty Air Pitot qua Bluetooth

Thiết bị PFS gồm có:              

1.1 Ống nối không bụi (tùy chọn).
1.2 Ống lấy mẫu (thủ công).
1.3 Cyclon xoáy hiệu suất cao.
1.4 Ống chứa mẫu (bình nhựa 500ml).
1.5 Ống dẫn khí nén (L = 2,5 m).
1.6 Bộ điều khiển.
1.7 Dây điện không có phích cắm (L = 1 m).

Bản vẽ

Thông số kỹ thuật

Ứng dụng Lấy mẫu nhiên liệu bột liên tục từ bốn lỗ tròn đồng tâm trong các ống vận chuyển khí nén
Tiêu chuẩn Theo tiêu chuẩn ISO 9931
Kích thước Dưới 1.5 mm
Đường kính ống 210 – 1400 mm đường kính
Thể tích mẫu Tối đa 400 ml
Nguồn điện 230 V/50Hz/ theo yêu cầu
Nguồn khí Nhỏ nhất. 6 bar khí sạch không dầu
Độ ẩm 0 – 95% không ngưng tụ
Trọng lượng
Ống hút mẫu 5 kg (11 lb)
Điều khiển 10 kg (22 lb)
Nhiệt độ hoạt động
Nhiên liệu nghiền Lớn nhất. 130 C
Ống lấy mẫu Lớn nhất. 80 C
Control Unit: Lớn nhất. 60 C
Mức cách nhiệt
Điều khiển IP65 (thiết bị điện)
IP44 (thiết bị khí nén)
Phụ kiện
Kết nối kín (DC) Kết nối thiết bị đo
Dirty Air Pitot (DAP) Đo vận tốc dòng khí thải
Translate »